Tỷ giá hối đoái VND — EUR đổi Đồng việt và Euro, máy tính, bao nhiêu ý

1,00 VND Đồng việt
0,00 EUR Euro
tỷ giá hối đoái này VND/EUR có liên quan vào ngày 19.04.2024 17:59
Thông tin về tiền tệ
Bạn đang ở trang chuyển đổi tiền tệ Đồng việt (VND) и Euro (EUR). Tỷ giá hối đoái là up-to-date 19.04.2024 17:59.

Đồng việt (mã quốc tế VND) — là nội tệ ở các nước như: Việt Nam.
Euro (mã quốc tế EUR) — là nội tệ ở các nước như: Áo, Quần đảo Aland, Andorra, Bỉ, Vatican, Guadeloupe, Đức, Hy Lạp, Công Đoàn Châu Âu, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Síp, Latvia, Nước Lithuania, Luxembourg, Mayotte, Malta, Martinique, Monaco, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Reunion, San Marino, Saint-Martin, Saint Pierre và Miquelon, Slovakia, Slovenia, Phần Lan, Pháp, Montenegro, Estonia.
Đồng việt (VND)
VND EUR
1 0,00
5 0,00
10 0,00
50 0,00
100 0,00
200 0,01
500 0,02
1000 0,04
2000 0,07
5000 0,18
10000 0,37
20000 0,74
50000 1,84
ngày 19.04.2024 17:59
Mã tiền tệ ISO VND
Ký hiệu ₫ • đ • dd
Những quốc gia

  Việt Nam

Số phân số Xao (1/10), Su (1/100)
Tiền cắc 200, 500, 1000, 2000, 5000 VND
Tiền giấy tiền 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10 000, 20 000, 50 000, 100 000, 200 000, 500 000 VND
Năm giới thiệu -
Trước tệ đơn vị tiền tệ ai cập Đông Dương
Tổ chức phát hành Việt Nam
Ngân hàng phát hành Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tiền giấy Nhà sản xuất -
Cây bạc hà -
 
Euro (EUR)
EUR VND
1 27 152,34
5 135 761,70
10 271 523,39
50 1 357 616,95
100 2 715 233,91
200 5 430 467,82
500 13 576 169,54
1000 27 152 339,08
2000 54 304 678,16
5000 135 761 695,41
10000 271 523 390,81
20000 543 046 781,63
50000 1 357 616 954,07
ngày 19.04.2024 17:59
Mã tiền tệ ISO EUR
Ký hiệu
Những quốc gia

  Áo

  Quần đảo Aland

  Andorra

  Bỉ

  Vatican

  Guadeloupe

  Đức

  Hy Lạp

  Công Đoàn Châu Âu

  Ireland

  Tây Ban Nha

  Ý

  Síp

  Latvia

  Nước Lithuania

  Luxembourg

  Mayotte

  Malta

  Martinique

  Monaco

  Hà Lan

  Bồ Đào Nha

  Reunion

  San Marino

  Saint-Martin

  Saint Pierre và Miquelon

  Slovakia

  Slovenia

  Phần Lan

  Pháp

  Montenegro

  Estonia

Số phân số eurocent (1/100)
Tiền cắc 1, 2, 5, 10, 20, 50 cent, 1, 2 EUR
Tiền giấy tiền 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR
Năm giới thiệu -
Trước tệ -
Tổ chức phát hành Liên minh châu Âu
Ngân hàng phát hành Ngân hàng Trung ương châu Âu
Tiền giấy Nhà sản xuất -
Cây bạc hà -
Khu vực nổi tiếng của trao đổi
VND (Вьетнамский Донг) USD (Американский доллар) VND (Вьетнамский Донг) EUR (Евро) VND (Вьетнамский Донг) GBP (Британский фунт стерлингов) VND (Вьетнамский Донг) JPY (Японская иена) VND (Вьетнамский Донг) CHF (Швейцарский франк) VND (Вьетнамский Донг) AUD (Австралийский доллар) VND (Вьетнамский Донг) CAD (Канадский доллар) VND (Вьетнамский Донг) DKK (Датская Крона) VND (Вьетнамский Донг) NOK (Норвежская крона) VND (Вьетнамский Донг) NZD (Новозеландец) VND (Вьетнамский Донг) SGD (Сингапурский доллар) VND (Вьетнамский Донг) ILS (Новый израильский шекель) VND (Вьетнамский Донг) PLN (Польский злотый) VND (Вьетнамский Донг) BRL (Бразильский реал) VND (Вьетнамский Донг) KRW (Южно-корейская вона) VND (Вьетнамский Донг) MXN (Мексиканский песо) VND (Вьетнамский Донг) SAR (Саудовский риал) VND (Вьетнамский Донг) TRY (Турецкая лира) VND (Вьетнамский Донг) SEK (Шведская крона) VND (Вьетнамский Донг) ZAR (Южноафриканский рэнд) VND (Вьетнамский Донг) AED (Объединенные Арабские Эмираты Дирхам) VND (Вьетнамский Донг) THB (Тайский бат) VND (Вьетнамский Донг) CNY (Китайский юань) VND (Вьетнамский Донг) KZT (Казахстанский тенге)
Gửi cho bạn bè
Chọn thành phố
Hà Noi Đà Nẵng Hai Phòng tp. Biên Hòa Cần Thơ tp. Vũng Tàu tp. Phan Thiết Hạ Long tp. Buôn Ma Thuột tp. Cam Ranh Sa Pa Thái Nguyên Mỹ Thọ Hoà Bình Tuy Hòa Cao Lãnh Bến Tre Hải Dương Trà Vinh Thái Bình
chọn quốc gia
Afghanistan Ai Cập Albania Algeria American Samoa Ấn Độ Andorra Angola Anguilla Antigua và Barbuda Antilles Áo Áo nịt len Argentina Armenia Aruba Azerbaijan Ba Lan Bắc Triều Tiên Bahrain Bangladesh Barbados Belarus Belize Benin Bermudas Bỉ Bồ Đào Nha Bolivia Bosnia và Herzegovina Botswana Bouvet Brazil British Indian Ocean Territory Brunei Bulgaria Burkina Faso Burundi Butan Cá hồng Cameroon Campuchia Canada Cape Verde Chile Colombia Comoros Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dominica Cộng Hòa Séc Cộng hòa trung phi Công Đoàn Châu Âu Congo Costa Rica Côte d'Ivoire Croatia Cuba Djibouti Dominica Ecuador Equatorial Guinea Eritrea Estonia Ethiopia Fiji French Polynesia Gà tây Gabon Gambia Georgia Ghana Gibraltar Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guernsey Guinea Guinea Guinea-Bissau Guyana Hà Lan Haiti Hoa Kỳ Hoa Kỳ Đảo Xa Honduras Hồng Kông Hungary Hy Lạp Iceland Indonesia Iran Iraq Ireland Isle of Man Israel Jamaica Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Kuwait Kyrgyzstan Lào Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libya Liechtenstein Luxembourg Macau Macedonia Madagascar Malawi Malaysia Mali Malta Martinique Mauritania Mauritius Mayotte Mexico Micronesia Moldova Monaco Mông Cổ Montenegro Montserrat Morocco Mozambique Myanmar Na Uy Nam Phi Namibia Nauru Nepal New Caledonia New Zealand Nga Nicaragua Niger Nigeria Niue Norfolk Nước Anh Nước Lithuania Oman Pakistan Palau Palestine Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Phần Lan Pháp Philippines Pitcairn Puerto Rico Qatar Quần đảo Aland Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo British Virgin Quần đảo Cayman Quần đảo Cocos Quần đảo Cook Quần đảo Falkland Quần đảo Faroe Quần đảo Marshall Quần đảo Solomon Quần đảo Turks và Caicos Republic Of Korea Reunion Romania Rwanda Saint Helena Saint Kitts và Nevis Saint Lucia Saint Pierre và Miquelon Saint-Martin Salvador Samoa San Marino Sao Tome và Principe Saudi Arabia Senegal Serbia Seychelles Sierra Leone Singapore Síp Slovakia Slovenia Somalia Sơn mài Nhật Sri Lanka Sudan Surinam Svalbard và Jan Mayen Swaziland Syria Tajikistan Tanzania Tây Ban Nha Tây Sahara Thái Lan The Bahamas Thụy Sĩ Thụy Điển Tokelau Trinidad và Tobago Tunisia Turkmenistan Tuvalu Úc Uganda Ukraina United Arab Emirates Uruguay US Virgin Islands Uzbekistan Vanuatu Vatican Vc Venezuela Việt Nam Wallis và Futuna Islands Xe nhẹ có hai bánh ở ấn độ Ý Yemen Zambia Zimbabwe Đài Loan Đan Mạch Đảo Maldive Đi Đồ sứ Đông Timor Đức